Game Di Động

Kí Tự Đặc Biệt Trung Quốc: Bộ Sưu Tập Đầy Đủ Nhất 2023

Bạn đang tìm kiếm những kí tự đặc biệt Trung Quốc để tạo ấn tượng độc đáo cho tên nhân vật game, bài viết, hay đơn giản là thể hiện cá tính trên mạng xã hội? Bài viết này trên tintuclienminh.com sẽ cung cấp cho bạn bộ sưu tập kí tự đặc biệt chữ Trung Quốc, kí tự số Trung Quốc và cả những câu teencode tiếng Trung phổ biến nhất hiện nay. Hãy cùng khám phá nhé!

-800×450.jpg)
Kí tự đặc biệt chữ Hán mang đến vẻ đẹp độc đáo và bí ẩn

Kí tự đặc biệt chữ Trung Quốc là gì?

Chữ Hán (漢字 – 汉字) là một hệ thống chữ viết tượng hình, là ngôn ngữ chính thức của Trung Quốc và được sử dụng rộng rãi ở nhiều quốc gia khác. Kí tự đặc biệt chữ Trung Quốc được tạo ra bằng cách thêm thắt các chi tiết nhỏ như trái tim, ngôi sao, icon… vào chữ Hán thông thường. Điều này tạo nên sự mới lạ, bắt mắt mà không làm thay đổi ý nghĩa gốc của chữ. Những kí tự này thường được giới trẻ yêu thích sử dụng để tạo nên sự khác biệt và cá tính riêng.

Tổng hợp kí tự đặc biệt chữ Trung Quốc

Kí tự chữ Hán đặc biệt

Dưới đây là một số kí tự chữ Hán đặc biệt bạn có thể tham khảo:

㊊ ㊋ ㊌ ㊍ ㊎ ㊏ ㊐ ㊑ ㊒ ㊓ ㊔ ㊕ ㊖ ㊗ ㊘ ㊙ ㊚ ㊛ ㊜ ㊝ ㊞ ㊟ ㊠ ㊡ ㊢ ㊣ ㊤ ㊥ ㊦ ㊧ ㊨ ㊩ ㊪ ㊫ ㊬ ㊭ ㊮ ㊯ ㊰

㈠ ㈡ ㈢ ㈣ ㈤ ㈥ ㈦ ㈧ ㈨ ㈩ ㊀ ㊁ ㊂ ㊃ ㊄ ㊅ ㊆ ㊇ ㊈ ㊉

Và một số chữ Hán thông dụng khác:

中 国 驴 博 客 行 的 一 是 在 不 了 有 和 人 这 中 大 为 上 个 国 我 以 要 他 时 来 用 们 生 到 作 地 于 出 就 分 对 成 会 可 主 发 年 动 同 工 也 能 下 过 子 说 产 种 面 而 方 后 多 定 行 学 法 所 民 得 经 十 三 之 进 着 等 部 度 家 电 力 里 如 水 化 高 自 二 理 起 小 物 现 实 加 量 都 两 体 制 机 当 使 点 从 业 本 去 把 性 好 应 开 它 合 还 因 由 其 些 然 前 外 天 政 四 日 那 社 义 事 平 形 与 关 各

Kí tự số Trung Quốc đặc biệt

  • Số 1: ㊀
  • Số 2: ㊁
  • Số 3: ㊂
  • Số 4: ㊃
  • Số 5: ㊄
  • Số 6: ㊅
  • Số 7: ㊆
  • Số 8: ㊇
  • Số 9: ㊈
  • Số 10: ㊉

Kí tự đặc biệt khuôn mặt kết hợp chữ Hán

Những kí tự này thường được dùng để thể hiện cảm xúc:

  • 凸( ̄□ ̄」)
  • ┌(┌ 廿-廿)┐
  • ( ̄个 ̄)
  • 凸( ̄ヘ ̄)
  • (炎ロ炎)
  • ฅ(=ᇂᆽᇂ=)ฅ
  • (´┏・┓`)
  • (❀◜∇◝)

-800×200.png)

Teencode tiếng Trung phổ biến

Cùng tìm hiểu một số câu tiếng Trung, teencode thường được giới trẻ sử dụng nhé:

  1. 我爱你 (Wǒ ài nǐ): Anh yêu em/Em yêu anh
  2. 我不知道 (Wǒ bù zhīdào): Tôi không biết
  3. 520 (Wǒ ài nǐ): Anh yêu em/Em yêu anh
  4. 530 (Wǒ xiǎng nǐ): Anh nhớ em/Em nhớ anh
  5. 1314 (Yīshēng yīshì): Mãi mãi
  6. 9277 (Jiù ài qīn qīn): Thích hôn
  7. 555 (Wū wū wū): Hu hu hu (tiếng khóc)
  8. 9213 (Zhōng ài yīshēng): Yêu em cả đời
  9. 910 (Jiù yī nǐ): Chính là em
  10. 886 (Bāi bāi la): Tạm biệt
  11. 837 (Bié shēngqì): Đừng giận
  12. 920 (Jiù ài nǐ): Chỉ yêu em
  13. 9494 (Jiùshì jiùshì): Đúng vậy, đúng vậy
  14. 88 (Bāi bāi): Tạm biệt
  15. 81176 (Zài yīqǐ le): Ở bên nhau

Kết luận

Hy vọng bài viết này đã cung cấp cho bạn bộ sưu tập kí tự đặc biệt Trung Quốc đầy đủ và hữu ích. Hãy sử dụng chúng một cách sáng tạo để thể hiện cá tính của mình. Đừng quên chia sẻ bài viết này với bạn bè nếu bạn thấy nó thú vị nhé! Bạn còn biết những kí tự đặc biệt nào khác? Hãy để lại bình luận bên dưới để chia sẻ cùng mọi người!

Kí Tự Đặc Biệt Trung Quốc: Bộ Sưu Tập Đầy Đủ Nhất 2023

Kí Tự Đặc Biệt Trung Quốc: Bộ Sưu Tập Đầy Đủ Nhất 2023

Related Articles

Back to top button